Các năm sinh thuộc mệnh Thổ gồm:
1938, 1998: Mậu Dần
1961, 2021: Tân Sửu
1930, 1990: Canh Ngọ
1939, 1999: Kỷ Mão
1968, 2028: Mậu Thân
1931, 1991: Tân Mùi
1946, 2006: Bính Tuất
1969, 2029: Kỷ Dậu
1947, 2007: Đinh Hợi
1976, 2036: Bính Thìn
1960, 2020: Canh Tý
1977, 2037: Đinh Tỵ
Người mệnh Thổ có tính cách hòa đồng, dễ bao dung cho
người khác và là một người biết cách giữ lời hứa. Trong công việc,
người mệnh Thổ thường làm việc một cách cẩn thận, tỉ mỉ. Do đó, người
mệnh Thổ thường nhận được sự yêu mến, kính trọng của mọi người xung
quanh, duy trì được mối quan hệ tốt với họ.
Tuy nhiên, họ lại là những con người thiếu tố chất lãnh đạo, thiếu quả quyết và sự táo bạo trong công việc.
Do đó, con đường thăng quan tiến chức của họ không được rộng mở. Chính
vì lẽ đó, họ cần một số đồ vật phong thủy để giúp họ khắc phục nhược
điểm và phát huy những ưu điểm của mình.
Những số may mắn đối với người mệnh Thổ
Người mệnh Thổ có thể áp dụng các con số như 2, 5, 8, 9 để thu hút sự
may mắn trong công việc, sự nghiệp. Người mệnh Thổ có thể kết hợp những
số này lại với nhau để thu hút tài lộc, thịnh vượng.
Số may mắn với mệnh Thổ là 2, 5, 8, 9 bởi vì:
Hỏa sinh Thổ: Hỏa
là mệnh tương sinh với mệnh Thổ, giúp cho mệnh Thổ có thể được hỗ trợ
và phát triển tốt nhất. Con số 9 là con số đại diện cho Hỏa. Do đó,
người mệnh Thổ cực kỳ hợp với số 9
Thổ tương hợp với Thổ: Mệnh Thổ tương hợp với chính mình nên khi dùng số 2, 5 và 8, những số của người mệnh Mộc sẽ rất may mắn.
Ý nghĩa của con số 0, 2, 5, 8, 9
Số 0: con số trung tính
Số 2: Là số tượng trưng cho sự cân bằng âm – dương, có đôi có cặp.
Số 5: Tương ứng với ngũ hành.
Số 8: Số 8 tượng trưng cho sự bất tử và trường thọ
Số 9: Số 9 đại diện cho sự trọn vẹn, viên mãn. Đồng thời, số 9 là con số lớn nhất trong các số
-----
Các con số kiêng kỵ với người mệnh Thổ
Người mệnh Thổ kiêng kỵ số 3 và 4. Đây là những con số thuộc mệnh Mộc và mệnh Mộc thì khắc với mệnh Thổ.
Mệnh niên là cách tính mệnh bằng thiên can, địa chi và tính là 2 năm 1 ngũ hành. Chọn sim theo mệnh niên là chọn các con số tạo nên dãy thuộc bản mệnh hay tương sinh với mệnh Thổ.
Các con số tương sinh với từng mệnh như sau:
Mệnh Kim = 6, 7
Mệnh Mộc = 3, 4
Mệnh Thủy = 0, 1
Mệnh Hỏa = 9
Mệnh Thổ =2, 5 , 8
Dựa theo bảng trên, những con số may mắn với mệnh Thổ là 2, 5, 8, con số tương sinh là 9 (Bởi theo Ngũ hành, Hỏa Sinh Thổ). Từ đó khi chọn sim, bạn nên chọn các số có số 2, 5, 8, 9.
Một số dãy sim số hợp với mệnh Thổ như:
Theo Ngũ hành, mệnh Thổ tương khắc với mệnh Mộc (3, 4) và mệnh Thủy (0, 1), do đó các số 0, 1, 3, 4 là những số không nên có trong sim phong thủy cho người mệnh Thổ.
Tuy nhiên trong trường hợp nếu bạn không thể tìm được sim tránh được
tất cả 4 số này thì bạn có thể dùng số điện thoại chứa 1 -2 số trong 4
số này, nhưng cần tránh chọn sim có cả 4 số.
Mệnh Thổ cần tránh một số dãy sim như:
-----
Dựa vào kinh nghiệm của cha ông để lại,
những con số như Tam hoa (111, 222, 333...), Tứ quý (4444, 5555,
6666...), Thần tài (39, 79), Ông địa (38, 78)... là những con số may mắn.
Những con số này khi phát âm theo tiếng Hán gần giống với tiếng Việt.
Ví dụ số 6 tiếng Hán đọc là 'lục' sẽ gần giống 'lộc' trong tiếng Việt,
số 8 tiếng Hán là 'bát' gần với 'phát' trong tiếng Việt. Do đó số 68 còn
gọi là số lộc phát.
Người mệnh Thổ nếu muốn có may mắn, công việc thuận lợi,... nên chọn số điện thoại có số đuôi như:
Mặc dù cách chọn sim này không theo nghiên cứu nào, tuy nhiên nó là
kinh nghiệm được cha ông đúc kết kinh nghiệm và truyền lại qua nhiều
đời.
-----
Du niên các một cách tính toán theo sự dịch chuyển của 8 quẻ gồm: Khảm, Ly, Tốn, Càn, Cấn, Chấn, Khôn, Đoài
8 sao trong Du niên chia làm 4 sao tốt và 4 sao xấu, lần lượt là:
4 sao tốt: Phục Vị, Thiên Y, Phúc Đức, Sinh Khí.
4 sao xấu: Tuyệt Mệnh, Họa Hại, Lục Sát, Ngũ Quỷ.
Ở mỗi sao sẽ có con số tương ứng, có thể mang lại may mắn hay tương khắc với gia chủ.
Theo ngũ hành, 2, 5, 8, 9 là những con số hợp với mệnh Thổ, kết hợp với các cặp số trong 4 sao Tốt trong Du niên thì những cặp số hợp với mệnh Thổ là 99, 22, 55, 88.
Khi chọn sim, nếu trong số có cặp số ứng với sao xấu, bạn cần tính xem các cặp số đã triệu triêu ảnh hưởng hung hại chưa. Dưới đây là quy tắc triệt tiêu, khắc chế các sao trong Du niên:
Sinh Khí giáng Ngũ Quỷ
Thiên Y chế Tuyệt Mệnh
Diên Niên yểm Lục Sát
-----
Chọn sim hợp mệnh Thổ theo Bát tự
Để tìm được sim hợp mệnh Thổ, bạn cần căn cứ vào bảng sau:
Theo Bát tự,
người vượng Thổ cần Dụng thần Mộc (3, 4) hoặc Hỷ thần Kim (6, 7). Người
nhược Thổ cần Dụng thần Thổ (2, 5, 8), hoặc Hỷ thần Hỏa (9).
-----
Nam mệnh Thổ là những người nội tâm, luôn có tính cách ôn hòa và trầm lắng. Nam mệnh Thổ thường đặc biệt hợp với số 8. Do đó, khi chọn sim cho nam mệnh Thổ, bạn nên chọn số 8.
Bên cạnh đó, quan niệm ngũ hành cũng rất quan trọng. Trong ngũ hành thì Hỏa sinh Thổ mà Thổ khắc Thủy, vì vậy bạn nên chọn những số mệnh Hỏa chứ không nên chọn số mệnh Thủy để tránh xung khắc.
-----
Điều quan trọng trong việc lựa chọn sim cho nữ nhân mệnh Thổ đó là sự hài hòa âm dương. Nếu người nữ là người làm ăn kinh doanh, bạn nên chọn số 8 và 9. Đây là những con số tiến, mang ý nghĩa phát triển, thịnh vượng.
Nếu người nữ làm công việc văn phòng bình thường, bạn nên chọn sim có số 0, 2, 5 để cầu sự bình an.